So Sánh Loa am trần JBL Control 128WTLoa âm trần Toa PC 1869

    • Dải tần số: 38 Hz – 20 kHz (-10 dB)
    • Công suất: 200 W Đỉnh, 100 W Liên tục.
    • Điện áp: 70 V
    • Trở kháng: 8 ohms
    • Cấu tạo màng loa bass: nhôm phủ polyme 200 mm (8 in) tần số thấp, bao quanh bằng cao su butyl nguyên chất.
    • Cấu tạo màng loa tweeter: Vòm titan nguyên chất 25 mm (1 in) Tần số cao với hệ thống treo bằng vải trên ngàm xoay nhiễu xạ thấp với khả năng nhắm -10 độ.
    • Lắp đặt: Đầu nối kiểu Euroblock vặn vít. Kích thước dây tối đa 14 AWG (1,5 mm) 2
    • Kích thước bên ngoài (Cao x Rộng x Dày) 334 x 257 x 110 mm (13,1 x 10,1 x 4,3 in), 102 mm (4,0 in) từ mặt trước của tường đến mặt sau của loa.
    • Độ dày tường tối đa 32 mm (1,25 in)
    • Kích thước mặt cắt (H x W) 300 x 225 mm (11,9 x 8,9 in)
    • Khối lượng: 3,3 kg (7,2 lb)
    • Trọng lượng vận chuyển (ea) 7,8 kg (17,2 lb)
    • Phụ kiện đi kèm Mẫu cutout & tấm chắn sơn
  • Mua Ngay
    • Nguồn: 6 W (dòng 100 V), 3 W (dòng 70 V)
    • Trở kháng định mức:
      Đòng 100 V: 1,7 kΩ (6 W), 3,3 kΩ (3 W), 6,7 kΩ (1,5 W), 13 kΩ (0,8 W)
      Dòng 70 V: 1,7 kΩ (3 W), 3,3 kΩ (1,5 W), 6,7 kΩ (0,8 W), 13 kΩ (0,4 W)
    • Độ nhạy: 90 dB (1 W, 1 m) (500 Hz – 5 kHz, tiếng ồn màu hồng)
    • Đáp ứng tần số: 55 Hz – 18 kHz (đỉnh -20 dB)
    • mẫu mã: loại hình nón
    • Kích thước để lắp lỗ: φ150 ± 3 mm (φ5,91 “± 0,12”)
    • Độ dày trần: 5 – 25 mm (0,2 “- 0,98”)
    • Phương pháp lắp loa: Kẹp lò xo
    • Cáp sử dụng: Cáp 600 V cách điện vinyl (dây IV hoặc dây HIV)
    • Dây đồng đặc: φ0,8 – φ1,6 mm (tương đương AWG 20-14)
    • Dây đồng xoắn 7 lõi: 0,75 – 1,25 m㎡ (tương đương AWG 18 – 16)
    • Kết nối: Đầu nối đẩy vào (thiết bị đầu cuối bắc cầu-loại nhánh 2)
    • Vách ngăn hoàn thiện: Thép tấm, màu trắng (tương đương RAL 9016), sơn
    • Lưới tản nhiệt: Lưới thép tấm đã qua xử lý bề mặt, màu trắng (tương đương RAL 9016), sơn
    • Kích thước: φ180 × 72 (D) mm (φ7,09 “× 2,83”)
    • Trọng lượng: 620 g (1,37 lb)
  • Mua Ngay
Miền Bắc0982 655 355 Miền Nam 0979 520 980