Bàn Mixer digital Yamaha TF1

Giá:

Liên hệ

Khuyến mại, ưu đãi

  • Thiết bị được Lạc Việt Audio nhập khẩu chính hãng 100%, với giấy tờ Co, Cq đầy đủ
  • Hỗ trợ lắp đặt tận nơi miễn phí
  • Đội ngũ chuyên viên tư vấn nhiệt tình, giàu kinh nghiệm
  • Giá cả cam kết ưu đãi nhất thị trường hiện nay
  • Giao hàng toàn quốc nhanh chóng, thuận tiện

Sản phẩm nên mua kèm

So Sánh với các sản phẩm tương tự

Bàn Mixer digital Yamaha TF1 đã không còn là cái tên mới trên thị trường các thiết bị âm thanh cao cấp. Đây được xem là một trong số những chiếc mixer số hàng đầu của Yamaha và cũng là trên thị trường Việt Nam.

Bàn Mixer digital Yamaha TF1

Yamaha TF1 nằm trong series Yamaha TF với các dòng phục vụ nhiều thiết bị hơn như TF3, TF5. Riêng với Mixer Yamaha TF1 là chiếc có số cổng vào ít nhất, để phục vụ cho những không gian không quá lớn và số thiết bị sử dụng vừa phải, tuy vậy con số 16 cổng vào micro không phải là một con số khiêm tốn.

Bàn Mixer digital Yamaha TF1 cao cấp, đẹp bền, âm thanh đỉnh cao

Bàn Mixer digital Yamaha TF1 cao cấp, đẹp bền, âm thanh đỉnh cao

Mixer digital Yamaha TF1 có thể sử dụng cho nhiều những sự kiện như âm thanh đám cưới, âm thanh hội thảo hay âm thanh hội trường sân khấu vừa và nhỏ đều cực kì phù hợp. Khả năng xử lý âm thanh chuẩn chỉnh, Dễ dàng sử dụng dù là người mới vào nghề hay đã là một kỹ thuật viên chuyên nghiệp.

Những ưu điểm của Yamaha TF1

Nếu sử dụng  thiết bị này bạn sẽ có được những điều gì. Hãy cùng Lạc Việt Audio Tìm hiểu ngay sau đây.

Chất lượng âm thanh của Yamaha TF1 rất sắc nét, chỉn chu và ổn định

Đây là yếu tố đầu tiên mà Mixer Yamaha TF1 được khen ngợi. Vì chất lượng âm thanh cũng như những bản nhạc được nó tạo có độ trong trẻo, mượt mà nhưng vẫn rất sáng và trung thực.  Khả năng lưu trữ những bản nhạc đã tạo trước đó lớn, giúp việc tái sử dụng và phối hợp trở nên dễ dàng.

Mixer Yamaha TF1 có thể kết hợp với rất nhiều dòng thiết bị khác nhau của nhiều hãng

Mixer Yamaha TF1 có thể kết hợp với rất nhiều dòng thiết bị khác nhau của nhiều hãng

Ngoài ra, Yamaha TF1 áp dụng công nghệ lọc âm thanh và bắt tần sóng ở dải tần cao giúp loại bỏ tạp âm và tránh được tình trạng nhiễu âm hay méo âm. Hơn thế ,sản phẩm đã phát triển nhiều preset cho hàng loạt hệ thống loa và in-ear monitor như Ultimate Ears với nhiều lựa chọn khác nhau để phù hợp với những kích thước phòng và môi trường khác nhau.

Mixer digital Yamaha TF1 thiết kế logic, mang lại sự tiện lợi và tính thẩm mỹ cực cao

Với sự kết hợp giữa dòng mixer truyền thống với các dãy nút điều khiển dạng cơ (các nút điều khiển trực tiếp trên mặt thiết bị) với công nghệ hiện đại kết hợp điều khiển trên các thiết bị thông như như Ipad, laptop, smart phone. Mixer Yamaha TF1 giúp cho việc tinh chỉnh trở nên linh hoạt và hiệu quả nhất. Bạn có thể chỉnh tỉ mỉ từng chút một tại ứng dụng trên các phần mềm hoặc điều chỉnh ở những mức căn bản hơn trên chính các nút điều khiển trên thiết bị.

Mặt trước và mặt bên của Bàn Mixer digital Yamaha TF1

Mặt trước và mặt bên của Bàn Mixer digital Yamaha TF1

Yamaha TF1 sử dụng màn hình cảm ứng giúp bạn đáp ứng bất kỳ tình huống công việc nào. Nội dung hiển thị và cách bố trí được thiết kế chi tiết cho khả năng truy cập trực tiếp dễ dàng. Những gì hiển thị trên màn hình sẽ tương ứng với các chế độ và các thao tác hiện tại của bạn. Nó dễ dàng điều khiển kiểm soát như khi bạn dùng chính chiếc điện thoại của mình

Cơ chế cảm ứng nhiệt của màn hình Yamaha TF1 giúp ta dễ dàng điều chỉnh theo ý muốn

Cơ chế cảm ứng nhiệt của màn hình Yamaha TF1 giúp ta dễ dàng điều chỉnh theo ý muốn

Gain là bước tinh chỉnh đầu tiên với các tín hiệu vào, nó thiết lập như thế nào sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến những lên những thông số của tín hiệu. Mixer Yamaha TF1 đã phát triển một chức năng để có thể thiết lập nhanh và chính xác nhất phần này. Chức năng mới GainFinder làm cho việc thiết lập gain của những tín hiệu đầu vào trở nên thuận tiện nhằm đạt được cơ chế vận hành cùng chất lượng âm thanh lý tưởng.

Mặt trên và phần cắm jack của Mixer digital Yamaha TF1

Mặt trên và phần cắm jack của Mixer digital Yamaha TF1

Ngoài ra còn rất nhiều những đặc điểm khác về các nút tinh chỉnh cho các kênh và từng phần âm lượng, reverb, eq,… của Yamaha TF1 được thiết kế rất sáng tạo nhằm tạo sự tối ưu và nhanh chóng cho người dùng làm quen và sử dụng. Phần phía  trên của bảng điều khiển có thiết kế để đặt danh sách tiết mục, iPad hay các bảng ghi chú cũng như một số dụng cụ khác. Ngoài ra, bề mặt sản phẩm nghiên thành 3 đoạn khác nhau giúp tối đa khả năng quan sát và xử lý..

Đây là một lựa chọn hoàn hảo cho nhiều hệ thống âm thanh chuyên 

Đây là một lựa chọn hoàn hảo cho nhiều hệ thống âm thanh chuyên

Hiện nay thiết bị được sử dụng nhiều, đặc biệt là tại nhiều sự kiện yêu cầu chất lượng âm thanh cao và độ xử lý nhanh, đa dạng. Tuy rằng thiết bị có nhiều tính năng và khả năng làm việc xuất sắc những mức giá Mixer Yamaha TF1 rất phải chăng, vì vậy nó càng được ưu ái hơn

Mua Mixer digital Yamaha TF1 chính hãng ở đâu

Hiện nay Lạc Việt Audio đang cung cấp rất nhiều sản phẩm âm thanh chính hãng và cao cấp như loa âm trần, loa array, cụ đẩy công suất,…  với mức giá rất cạnh tranh so với thì trường. Và bạn đến với chúng tôi cũng có được một mức giá Mixer Yamaha TF1 vô cùng hợp lý.

Hãy để lại bình luận nếu bạn có bất cứ thắc mắc gì về các thiết bị âm thanh hay muốn tìm hiểu thêm về các sản phẩm của chúng tôi. Hoặc đừng ngàn ngại gọi ngay số 0982 655 355 để Lạc Việt Audio có thể tư vấn miễn phí cho bạn nhé.


Review Bàn Mixer digital Yamaha TF1

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Bàn Mixer digital Yamaha TF1
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Hỏi đáp
    1 bình luận
    • MH Mai hoa

      Xin giá TF 1

      Trả lời thích 1 năm trước
      • VA Lạc Việt Audio Quản trị viên

        Chị ơi mình muốn mua bao nhiêu chiếc ạ. Để hỗ trợ anh (chị) tốt hơn mình để lại số điện thoại giúp em hoặc gọi vào số 0982655355 anh (chị) nhé

        Trả lời thích 1 năm trước

    Thông số kỹ thuật

    • Faders:  17 (16 kênh + 1 master)
    • Máy trộn:  Đầu vào kênh: 40 (32 mono + 2 stereo + 2 trở lại)
      Aux bus: 20 (8 mono + 6 stereo)
      Aux buses: 1
      Sub Buses: 1
      Chức năng kênh đầu vào: 8 DCA Groups
    • I / O:  Đầu ra: 16 mic / line (XLR / TRS combo) + 2 đường stereo (pin RCA)
      Đầu ra: 16 (XLR)
      Khe cắm mở rộng: 1
    • DSP:  8 hiệu ứng + 10 GEQ
    • USB:  Giao diện âm thanh 34 x 34 USB, ghi âm 2 đoạn thông qua thiết bị lưu trữ USB
    • Tần số lấy mẫu 48 kHz, nội bộ
    • Tín hiệu chậm trễ Dưới 2,6 ms, INPUT đến OMNI OUT, Fs = 48 kHz
    • Faders: 100 mm động cơ, độ phân giải = 10-bit, +10 đến -138 dB, -∞ dB tất cả các fader
    • Độ méo hài tổng: Ít hơn 0,05% 20 Hz – 20 kHz @ +4 dBu vào 600 ohms, INPUT đến OMNI OUT, đầu vào đạt được = min. (Được đo với bộ lọc -18 dB / octave @ 80 kHz)
    • Phản hồi thường xuyên:  + 0.5, -1.5 dB 20 Hz – 20 kHz, tham khảo đầu ra +4 dBu @ 1 kHz, INPUT đến OMNI OUT
    • Dải động: 110 dB typ., Bộ chuyển đổi DA, loại 107 dB, INPUT đến OMNI OUT, đầu vào đạt được = min
    • Tiếng ồn: Tiếng ồn đầu vào tương đương: -128 dBu typ., Gain đầu vào = max. (Được đo với bộ lọc A-weight)
      ồn âm đầu ra: -85 dBu, tắt ST (đo bằng bộ lọc A)
    • Nhiễu xuyên âm: -100 dB (đo với bộ lọc -30 dB / octave @ 22 kHz), các kênh INPUT / OMNI OUT lân cận, tăng đầu vào = min
    • Yêu cầu nguồn: 100 – 240 V 50/60 Hz
    • Tiêu thụ điện năng: 100 W
    • Ngõ vào Analog: Cổng vào: INPUT 1-16, ST IN 1,2
      GAIN: -6 dB / +66 dB (INPUT 1-16)
      Trở kháng tải: 7.5 kOhms (INPUT 1-16); 10 kOhms (ST IN 1,2)
      Sử dụng với màng định mức: 50 – 600 ohm hoặc 600 đường om (INPUT 1-16); 600 ohm (ST IN 1,2)
      Độ nhạy: -82 dBu (61.6 V), -10 dBu (245 mV) (INPUT 1-16); -30 dBV (31,6 V) (ST IN 1,2)
      Nominal: -62 dBu (0,616 mV), +10 dBu (2,45 V) (INPUT 1-16); -10 dBV (316 mV) (INPUT 1-16)
      Max. Trước Clip: -42 dBu (6,16 mV), + 30 dBu (24,5 V) (INPUT 1-16); +10 dBV (3,16 V) (ST IN 1,2)
      Đầu nối: Combo Jack (loại XLR-3-31 hoặc TRS) cân bằng (INPUT 1-16); Đầu cắm pin RCA không cân bằng (ST IN 1,2)
    • Kết quả Analog: Trạm đầu ra: OMNI OUT 1-16, PHONES
      Trở kháng nguồn: 75 ohms (OMNI OUT 1-16); 100 ohms (PHONES)
      Để sử dụng với Nominal: 600 ohm lines (OMNI OUT 1-16); 40 ohms (PHONES)
      GAIN SW: +24 dBu vị trí (mặc định) (OMNI OUT 1-16)
      Tốc độ đầu ra danh định: +4 dBu (1,23 V) (OMNI OUT 1-16); 3 mW (PHONES)
      Tối đa Cấp đầu ra Trước Clip: +24 dBu (12,3 V) (OMNI OUT 1-16); 75 mW (PHONES)
      Đầu nối: cân bằng XLR-3-32 (OMNI OUT 1-16); Jack cắm điện thoại stereo (TRS) không cân bằng (PHONES)
    • Đầu vào / đầu ra số: Thiết bị đầu cuối: USB (TO HOST), iPad
      Định dạng: USB
      Độ dài dữ liệu 24-bit (USB TO HOST)
      Âm thanh: Đầu vào 34 ch / đầu ra 34 ch, PCM (USB TO HOST); Phát lại: Dữ liệu tập tin MP3 hoặc WAV / Bản ghi: Dữ liệu tập tin WAV (iPad)
      Đầu nối: USB (loại B) (USB TO HOST); USB (loại A) (iPad)
    • Kiểm soát I / O Thiết bị đầu cuối: NETWORK, FOOT SW
      Định dạng: IEEE802.3 (NETWORK)
      Cấp: 10BASE-T / 100Base-TX (NETWORK)
      Đầu nối: RJ-45 (NETWORK); Điện thoại TS (FOOT SW)
    • Kích thước: 510 x 225 x 599 mm
    • Khối lượng: 13,5 kg
    Miền Bắc0982 655 355 Miền Nam 0979 520 980